pride
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈprɑɪd/
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) | [ˈprɑɪd] |
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Anh trung đại, từ tiếng Anh cổ prȳde, từ pryte (“niềm kiêu hãnh”), từ prūd (“kiêu hãnh”).
Danh từ
sửapride (số nhiều prides)
- Sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, tính tự cao, tính tự phụ, tính kiêu căng.
- false pride — tính tự ái; tính kiêu căng ngạo mạn; tính hư danh, tính hiếu danh
- he is his father's pride — anh ta là niềm kiêu hãnh của ông bố
- Lòng tự trọng; lòng tự hào về công việc của mình.
- Độ đẹp nhất, độ rực rỡ nhất, độ chín muồi, độ phát triển nhất.
- in the full pride of youth — ở tuổi thanh xuân phơi phới
- a peacock in his pride — con công đang xoè đuôi
- in pride of grease — béo, giết thịt được rồi
- Tính hăng (ngựa).
- (Văn học) Sự tráng lệ, sự huy hoàng, sự lộng lẫy.
- (Động vật học) Đàn, bầy.
- a pride of lions — đàn sư tử
Đồng nghĩa
sửa- lòng tự trọng
Thành ngữ
sửa- pride of the morning: Sương lúc mặt trời mọc.
- pride of place:
- pride will have a fall: Xem fall
- to put one's pride in one's pocket
- to swallow one's pride: Nén tự ái, đẹp lòng tự ái.
Từ dẫn xuất
sửaTừ liên hệ
sửaĐộng từ phản thân
sửapride /ˈprɑɪd/
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của pride
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pride | |||||
Phân từ hiện tại | priding | |||||
Phân từ quá khứ | prided | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pride | pride hoặc pridest¹ | prides hoặc prideth¹ | pride | pride | pride |
Quá khứ | prided | prided hoặc pridedst¹ | prided | prided | prided | prided |
Tương lai | will/shall² pride | will/shall pride hoặc wilt/shalt¹ pride | will/shall pride | will/shall pride | will/shall pride | will/shall pride |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pride | pride hoặc pridest¹ | pride | pride | pride | pride |
Quá khứ | prided | prided | prided | prided | prided | prided |
Tương lai | were to pride hoặc should pride | were to pride hoặc should pride | were to pride hoặc should pride | were to pride hoặc should pride | were to pride hoặc should pride | were to pride hoặc should pride |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pride | — | let’s pride | pride | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "pride", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)