tự hào
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ̰ʔ˨˩ ha̤ːw˨˩ | tɨ̰˨˨ haːw˧˧ | tɨ˨˩˨ haːw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˨˨ haːw˧˧ | tɨ̰˨˨ haːw˧˧ |
Tính từ
sửatự hào
- (Hoặc đg.) . Lấy làm hài lòng, hãnh diện về cái tốt đẹp mà mình có.
- Tự hào về thành tích.
- Lòng tự hào dân tộc.
- Giọng nói tự hào.
Tham khảo
sửa- "tự hào", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)