Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨin˧˥ muə̤j˨˩ʨḭn˩˧ muəj˧˧ʨɨn˧˥ muəj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨin˩˩ muəj˧˧ʨḭn˩˧ muəj˧˧

Tính từ

sửa

chín muồi

  1. Chỉ thời gian đúng lúc làm một điều gì đó.
    Thời cơ chín muồi.
  2. (Trái cây?) Chín hết mức có thể.
    Buồng chuối chín muồi.