Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hwi˧˧ hwa̤ːŋ˨˩hwi˧˥ hwaːŋ˧˧hwi˧˧ hwaːŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hwi˧˥ hwaŋ˧˧hwi˧˥˧ hwaŋ˧˧

Tính từ

sửa

huy hoàng

  1. Như nguy nga
    Cung điện huy hoàng.
  2. Lên tới tuyệt đỉnh của giá trị tinh thầngợi lòng cảm phục.
    Một nền văn minh huy hoàng.

Tham khảo

sửa