tráng lệ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaːŋ˧˥ lḛʔ˨˩ | tʂa̰ːŋ˩˧ lḛ˨˨ | tʂaːŋ˧˥ le˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaːŋ˩˩ le˨˨ | tʂaːŋ˩˩ lḛ˨˨ | tʂa̰ːŋ˩˧ lḛ˨˨ |
Tính từ
sửatráng lệ
- Đẹp lộng lẫy (thường nói về công trình kiến trúc).
- Những cung điện tráng lệ.
- Một thành phố tráng lệ.
Tham khảo
sửa- "tráng lệ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)