lip
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈlɪp/
Hoa Kỳ | [ˈlɪp] |
Danh từ
sửalip /ˈlɪp/
- Môi.
- upper lip — môi trên
- lower lip — môi dưới
- to curl one's lips — cong môi
- to lick (smack) one's lips — liếm môi (trong khi hay trước khi ăn uống cái gì ngon); (nghĩa bóng) tỏ vẻ khoái trá, thoả mãn
- to make a lip — bĩu môi
- Miệng vết thương, miệng vết lở.
- Miệng, mép (cốc, giếng, núi lửa... ).
- Cánh môi hình môi.
- (Âm nhạc) Cách đặt môi.
- (Từ lóng) Sự hỗn xược, sự láo xược.
- to have had enough of someone's lip — không thể chịu được sự láo xược của ai
Thành ngữ
sửa- stiff upper lip:
- Sự không nao núng, sự không lay chuyển được, tính kiên cường.
- to carry (keep) a stiff upper lip — không nao núng, giữ vững tinh thần, kiên cường
- Sự không nao núng, sự không lay chuyển được, tính kiên cường.
- to hang one's lip: Buồn thiu, sầu não.
- to hang on somebody's lips: Xem Hang
- not to open one's lips: Không hé răng.
- word escapes one's lips: Nói lỡ lời.
Ngoại động từ
sửalip ngoại động từ /ˈlɪp/
Nội động từ
sửalip nội động từ /ˈlɪp/
Tham khảo
sửa- "lip", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)