knee
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈni/
Hoa Kỳ | [ˈni] |
Danh từ
sửaknee (số nhiều knees hoặc (obsolete or dialectal) kneen)
- Đầu gối.
- up to one's knee — đến tận đầu gối
- Chỗ đầu gối quần.
- the trousers bulge at the knees — quần phồng ra ở chỗ đầu gối
- (Kỹ thuật) Khuỷu, khớp xoay.
- Chân quỳ hình thước thợ ((cũng) knee bracket); thanh (sắt, gỗ) uốn gãy góc.
Thành ngữ
sửa- to bend the knee to somebody: Quỳ gối trước ai.
- to bow the knee before somebody: Chịu phục tùng ai, chịu khuất phục trước người nào.
- to bring someone to his knees: Bắt ai phải quỳ gối, bắt ai phải đầu hàng.
- to get ogg one's knees: Đứng dậy (sau khi quỳ).
- to give (offer) a knee to somebody:
- to go on one's knees: Quỳ gối.
- to go on one's knees to somebody: Quỳ gối trước ai, quỵ luỵ ai, van nài ai.
- on one's knees: Quỳ gối, quỵ luỵ, van nài, hạ mình.
- on hands and knees: Bỏ.
- it is on the knees of the gods: Còn chưa rõ, chưa biết, chưa chắc chắn.
Ngoại động từ
sửaknee (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn knees, phân từ hiện tại kneeing, quá khứ đơn và phân từ quá khứ kneed)
- Hích bằng đầu gối, đụng bằng đầu gối.
- Làm chắc (khung... ) bằng sắt thước thợ.
- (Thông tục) Làm phồng (quần) ở chỗ đầu gối.
Chia động từ
sửaknee
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to knee | |||||
Phân từ hiện tại | kneeing | |||||
Phân từ quá khứ | kneed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | knee | knee hoặc kneest¹ | knees hoặc kneeth¹ | knee | knee | knee |
Quá khứ | kneed | kneed hoặc kneedst¹ | kneed | kneed | kneed | kneed |
Tương lai | will/shall² knee | will/shall knee hoặc wilt/shalt¹ knee | will/shall knee | will/shall knee | will/shall knee | will/shall knee |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | knee | knee hoặc kneest¹ | knee | knee | knee | knee |
Quá khứ | kneed | kneed | kneed | kneed | kneed | kneed |
Tương lai | were to knee hoặc should knee | were to knee hoặc should knee | were to knee hoặc should knee | were to knee hoặc should knee | were to knee hoặc should knee | were to knee hoặc should knee |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | knee | — | let’s knee | knee | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "knee", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)