Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰ːʔ˨˩ mï̤ŋ˨˩ha̰ː˨˨ mïn˧˧haː˨˩˨ mɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haː˨˨ mïŋ˧˧ha̰ː˨˨ mïŋ˧˧

Động từ

sửa

hạ mình

  1. Tự đặt mình xuống địa vị thấp hơn hoặc chịu nhục để làm việc gì.
    Ông ta không bao giờ hạ mình với ai.
    Hạ mình xin xỏ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa