hạ mình
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̰ːʔ˨˩ mï̤ŋ˨˩ | ha̰ː˨˨ mïn˧˧ | haː˨˩˨ mɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haː˨˨ mïŋ˧˧ | ha̰ː˨˨ mïŋ˧˧ |
Động từ
sửahạ mình
- Tự đặt mình xuống địa vị thấp hơn hoặc chịu nhục để làm việc gì.
- Ông ta không bao giờ hạ mình với ai.
- Hạ mình xin xỏ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hạ mình", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)