Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
 
Đầu gối nam giới.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤w˨˩ ɣoj˧˥ɗəw˧˧ ɣo̰j˩˧ɗəw˨˩ ɣoj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəw˧˧ ɣoj˩˩ɗəw˧˧ ɣo̰j˩˧

Danh từ sửa

đầu gối

  1. Mặt trước của chỗ ống chân khớp với đùi.
    Bị chấn thương đầu gối.
    Bụng đói đầu gối phải bò. (tục ngữ)

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa

  • Đầu gối, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam