Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fṵʔ˨˩ taː˧˥fṵ˨˨ ta̰ː˩˧fu˨˩˨ taː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fu˨˨ taː˩˩fṵ˨˨ taː˩˩fṵ˨˨ ta̰ː˩˧

Từ tương tự sửa

Từ nguyên sửa

Phụ: giúp đỡ, : giúp việc

Danh từ sửa

phụ tá

  1. Người giúp việc.
    Trong phòng thí nghiệm, giáo sư cần người phụ tá.

Tham khảo sửa