khuỷu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
khuỷu
- Khớp xương ở giữa đầu dưới cánh tay và đầu trên hai xương cẳng tay.
- Khớp xương ở giữa đầu dưới xương đùi và đầu trên hai xương cẳng chân.
Tham khảo
sửa- "khuỷu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)