Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛ̰ʔ˨˩kɛ̰˨˨˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨kɛ̰˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

kẹ

  1. Lép, chỉ có vỏ hầu như không có ruột.
    Thóc kẹ.
  2. Ph. X. Ghẹ.
    Ăn kẹ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa