Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa
  1. Từ tiếng thtục):'

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣe˧˧ɣe˧˥ɣe˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣe˧˥ɣe˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Phó từ

sửa

ghê

  1. Cảm thấy muốn rùng mình.
    Lạnh ghê cả người.
    Ăn khế chua ghê cả răng.
  2. Sợ, tởm, muốn tránh.
    Trông thấy con đỉa mà ghê.
  3. Quá lắm.
  4. (Xem từ nguyên 1).
    Lâu ghê.
    Xấu ghê.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa