ké
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɛ˧˥ | kɛ̰˩˧ | kɛ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɛ˩˩ | kɛ̰˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaké
- Từ dùng ở miền núi để chỉ ông già, bà già.
- Loài cây nhỏ, quả to bằng hạt lạc, có gai dính, dùng làm thuốc lợi tiểu tiện.
- Cây ké hoa vàng.
- (Đph) .
- Thứ mô phát triển trên đầu bộ phận sinh dục của đàn ông, hình mào gà.
- Bệnh hoa liễu.
Phó từ
sửaké
- Xài chung một cái gì đó
- Cho tôi ăn ké với.
- Góp một món tiền nhỏ vào món tiền của người đánh bạc chính trong đám bạc.
- Đánh ké tài bàn.
- Góp tiền để dự một phần nhỏ.
- Ăn ké thịt bò.
- Ph. Ghé vào.
- Ngồi ké một bên.
Dịch
sửa- tiếng Anh: share
Tham khảo
sửa- "ké", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)