Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
um˧˧um˧˥um˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
um˧˥um˧˥˧

Tính từ sửa

um

  1. (khói, mùi, bóng tối) dày đặclan ra trên một khoảng rộng.
    khói bốc um lên
    thối um
    căn phòng tối um
  2. (cây cối) nhiều và dày, rậm rạp.
    cỏ mọc tốt um
    bãi mía xanh um
  3. (khẩu ngữ) Như om
    hét um nhà

Động từ sửa

um

  1. (địa phương) Xem om

Tham khảo sửa

  • Um, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam