khê
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xe˧˧ | kʰe˧˥ | kʰe˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xe˧˥ | xe˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “khê”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửakhê
- Nồi cơm nấu quá lửa có mùi khét.
- Nói giọng không được trong vì cổ vướng đờm.
- Giọng khê đặc.
- Nói trong bài tổ tôm, có khàn mà quên dậy.
- Ù không được ăn tiền vì khê khàn.
- Nói bát họ bị vỡ, vì nhiều người đã lấy và đi xa.
- Và cụ vỡ nợ vì khê họ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "khê", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)