Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maŋ˧˧ təj˧˧maŋ˧˥ təj˧˥maŋ˧˧ təj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maŋ˧˥ təj˧˥maŋ˧˥˧ təj˧˥˧

Danh từ sửa

măng tây

  1. (Thực vật học) Loài cây thuộc họ hành tỏi, thân ngầm, mầm non mềm, dùng làm thức ăn.
    Người nông thôn không ăn măng tây, nhưng trồng thứ cây này để bán cho các khách sạn.

Tham khảo sửa