et
Xem
Tiếng Anh
sửaTừ nguyên
sửa- liên từ
- Từ tiếng Pháp et, từ tiếng Latinh et.
- động tính từ
- Từ ate hay eaten.
Liên từ
sửaet
- Và.
Động tính từ
sửaet
- (Thông tục) Đã ăn. Như ate
- 1896: Samuel Clemens (Mark Twain), Tom Sawyer, Detective
- Well, the man was astonished, of course; and first off he looked like he didn't know whether to be scared, or glad, or both, or which, but finally he settled down to being glad; and then his color come back, though at first his face had turned pretty white. So we got to talking together while he et his breakfast.
- 1907: O. Henry Seats of the Haughty
- 1919: Bess Streeter Aldrich, A Long-Distance Call From Jim [1]
- 1896: Samuel Clemens (Mark Twain), Tom Sawyer, Detective
Đồng nghĩa
sửaTiếng Estonia
sửaTừ nguyên
sửaTừ gốc từ Ural *e, giống tiếng Phần Lan että và tiếng Hungary ez.
Liên từ kết hợp
sửaet
Tiếng Ili Turki
sửaDanh từ
sửaet
- thịt.
Đồng nghĩa
sửaTiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /e/
Liên từ
sửaet
Tiếng Latinh
sửaLiên từ
sửaet
Từ ghép
sửaThành ngữ
sửaTừ liên hệ
sửaTiếng Na Uy
sửaHậu tố
sửaet
- Tiếp vĩ ngữ để thành lập tính từ.
- blomstre → blomstret
- mase → maset
- svinge → svinget
- søle → sølet
- tosk → tosket
Từ dẫn xuất
sửaPhương ngữ khác
sửaTham khảo
sửa- "et", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɛt/
Danh từ
sửaet [-ti]
- Thịt.
Tiếng Tatar
sửaDanh từ
sửaet
- Con chó.
Tiếng Uzbek
sửaDanh từ
sửaet (số nhiều etlar)
- thịt.