Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  Hoa Kỳ

Động từ sửa

ate ate, eaten

  1. Ăn; (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) ăn cơm.
    this gaufer eats very crispy — bánh quế này ăn giòn
  2. Ăn mòn, ăn thủng, làm hỏng.
    acids eat [intio] metals — axit ăn mòn kim loại
    the moths have eaten holes in my coat — nhậy ăn thủng cái áo choàng của tôi thành lỗ
  3. Nấu cơm (cho ai).

Thành ngữ sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Bih sửa

Danh từ sửa

ate

  1. gan.

Tham khảo sửa

  • Tam Thi Minh Nguyen, A grammar of Bih (2013)

Tiếng Libido sửa

Đại từ sửa

ate

  1. bạn.

Tham khảo sửa