settle
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ˈsɛ.tᵊl/
Hoa Kỳ | [ˈsɛ.tᵊl] |
Danh từ sửa
settle /ˈsɛ.tᵊl/
Động từ sửa
settle /ˈsɛ.tᵊl/
- Giải quyết, ổn định tư tưởng, dàn xếp, hoà giải.
- to settle a dispute — dàn xếp một mối bất hoà
- to settle a doubts — giải quyết những mối nghi ngờ
- to settle one's affairs — giải quyết công việc (thường là làm chúc thư)
- Ngồi đậu.
- to settle oneself in an armchair — ngồi vào ghế bành
- bird settles on trees — chim đậu trên cành cây
- to settle down to dinner — ngồi vào bàn ăn
- to settle down to reading — sửa soạn đọc sách
- Để, bố trí.
- to settle a unit in a village — bố trí đơn vị ở một làng
- to plant's root well down in ground — để rễ cây ăn sâu xuống đất
- Làm ăn, sinh sống; ổn định cuộc sống, an cư lạc nghiệp, định cư.
- to marry and settle down — lấy vợ và ổn định cuộc sống
- to settle down to a married life — yên tâm làm ăn với cuộc sống gia đình
- Lắng xuống, đi vào nền nếp.
- things will soon settle into shape — mọi việc sẽ đâu vào đấy
- Chiếm làm thuộc địa.
- Để lắng, làm lắng xuống, làm chìm xuống; lắng xuống, lún xuống, chìm xuống.
- the rain will settle the dust — mưa sẽ làm cho bụi lắng xuống
- ship settles — tàu bắt đầu chìm
- Kết thúc (công việc), thanh toán, trả dứt nợ.
- I shall settle up with you next month — tháng sau tôi sẽ trả hết nợ cho anh
- Nguội dần, dịu dần.
- anger settles down — cơn giận nguôi dần
- Để lại cho, chuyển cho.
- to settle one's property on somebody — để của cải cho ai
- (Y học) Định vị, khu trú (vào một bộ phận trong cơ thể) (bệnh).
Thành ngữ sửa
- to settle someone's hash (business): Trị cho ai một trận, sửa cho ai một trận; thịt ai.
- cannot settle to work
- cannot settle to anything: Không thể yên tâm kiên trì làm một việc gì.
- that settles the matter (question): Thôi thế là xong (không cần phải nói thêm nữa).
- "'the dust settles"': nếu '"the dust settles sau một cuộc tranh cãi, một vấn đề, hay một sự kiện mà đã gây nhiều thay đổi, tình hình đã lắng xuống.
Chia động từ sửa
settle
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to settle | |||||
Phân từ hiện tại | settling | |||||
Phân từ quá khứ | settled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | settle | settle hoặc settlest¹ | settles hoặc settleth¹ | settle | settle | settle |
Quá khứ | settled | settled hoặc settledst¹ | settled | settled | settled | settled |
Tương lai | will/shall² settle | will/shall settle hoặc wilt/shalt¹ settle | will/shall settle | will/shall settle | will/shall settle | will/shall settle |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | settle | settle hoặc settlest¹ | settle | settle | settle | settle |
Quá khứ | settled | settled | settled | settled | settled | settled |
Tương lai | were to settle hoặc should settle | were to settle hoặc should settle | were to settle hoặc should settle | were to settle hoặc should settle | were to settle hoặc should settle | were to settle hoặc should settle |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | settle | — | let’s settle | settle | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo sửa
- "settle", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)