hungry
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈhəŋ.ɡri/
Hoa Kỳ | [ˈhəŋ.ɡri] |
Tính từ
sửahungry /ˈhəŋ.ɡri/
- Đói, cảm thấy đói, ra vẻ đói ăn.
- as hungry as a hunter — đói cào ruột
- a lean and hungry look — vẻ gầy còm đói ăn
- Làm cho thấy đói, gợi thèm (ăn).
- a hungry air — vẻ gợi cho người ta thấy đói, vẻ gợi thêm
- (Nghĩa bóng) Khao khát, thèm khát, ham muốn.
- hungry for affection — thèm khát tình yêu thương
- Xấu, khô cằn.
- hungry soil — đất xấu, đất khô cằn
Tham khảo
sửa- "hungry", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)