Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲə̤ːn˨˩ɲəːŋ˧˧ɲəːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲəːn˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

nhờn

  1. Không giữ được thái độ đúng mực, lễ phép như ban đầu, do coi thường sau nhiều lần tiếp xúc dễ dãi.
    Chiều quá trẻ sinh nhờn.
  2. Trơ ra, không còn chịu tác động nữa do đã quá quen, quá nhàm.
    Nhờn thuốc.

Tính từ

sửa

nhờn

  1. Trơnloángchất dầu, mỡ.
    Tay nhờn.

Tham khảo

sửa
  • Nhờn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)