nhờn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲə̤ːn˨˩ | ɲəːŋ˧˧ | ɲəːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲəːn˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửanhờn
- Không giữ được thái độ đúng mực, lễ phép như ban đầu, do coi thường sau nhiều lần tiếp xúc dễ dãi.
- Chiều quá trẻ sinh nhờn.
- Trơ ra, không còn chịu tác động nữa do đã quá quen, quá nhàm.
- Nhờn thuốc.
Tính từ
sửanhờn