khuyên răn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xwiən˧˧ zan˧˧ | kʰwiəŋ˧˥ ʐaŋ˧˥ | kʰwiəŋ˧˧ ɹaŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xwiən˧˥ ɹan˧˥ | xwiən˧˥˧ ɹan˧˥˧ |
Định nghĩa
sửakhuyên răn
- Nói người trên khuyên bảo dạy dỗ.
- Cha mẹ khuyên răn con.
- Cô khuyên răn tận tình.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "khuyên răn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)