Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwiən˧˧ zan˧˧kʰwiəŋ˧˥ ʐaŋ˧˥kʰwiəŋ˧˧ ɹaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwiən˧˥ ɹan˧˥xwiən˧˥˧ ɹan˧˥˧

Định nghĩa sửa

khuyên răn

  1. Nói người trên khuyên bảo dạy dỗ.
    Cha mẹ khuyên răn con.
    khuyên răn tận tình.

Dịch sửa

Tham khảo sửa