găm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣam˧˧ | ɣam˧˥ | ɣam˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣam˧˥ | ɣam˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửagăm
Động từ
sửagăm
- Ướp.
- Thịt dê găm tỏi.
- Làm cho mắc vào vật khác bằng vật nhỏ dài, nhọn đầu.
- Dùng kim băng găm lại.
- Găm giấy.
- (Mảnh nhọn, sắc...) Bị mắc sâu vào người.
- Mảnh đạn găm sâu vào đùi .
- Đầu gai găm vào gan bàn chân.
- Giữ thứ gì đó (thường là hàng hoá) chờ dịp để tăng giá, bóp chẹt.
- Găm hàng.
Tham khảo
sửa- "găm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)