Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣam˧˧ɣam˧˥ɣam˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣam˧˥ɣam˧˥˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

găm

  1. Vật nhỏ dài, nhọn đầu (bằng tre nứa hoặc kim loại) dùng để găm.

Động từSửa đổi

găm

  1. Ướp.
    Thịt dê găm tỏi.
  2. Làm cho mắc vào vật khác bằng vật nhỏ dài, nhọn đầu.
    Dùng kim băng găm lại.
    Găm giấy.
  3. (Mảnh nhọn, sắc...) Bị mắc sâu vào người.
    Mảnh đạn găm sâu vào đùi .
    Đầu gai găm vào gan bàn chân.
  4. Giữ thứ gì đó (thường là hàng hoá) chờ dịp để tăng giá, bóp chẹt.
    Găm hàng.

Tham khảoSửa đổi