Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̤m˨˩tam˧˧tam˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tam˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

tằm

  1. Sâu của một loài bướm tằm, ăn lá dâu, nhả ra .
    Vải tơ tằm.
    Làm ruộng ba năm không bằng chăn tằm một lứa. (Tục ngữ)

Tham khảo

sửa