Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  • (ng. đgt. 1) So sánh bùng.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓuŋ˧˧ɓuŋ˧˥ɓuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓuŋ˧˥ɓuŋ˧˥˧

Danh từ sửa

(loại từ cái) bung

  1. Nồi rất to, miệng rộng, thường bằng đồng.

Động từ sửa

bung

  1. Bật tung ra.
    Nón đã bung vành.
    Đạp bung cách cửa.
  2. Nấu với nhiều nước cho chín nhừ.
    bung.
    Bung ngô.
    Đồng nghĩa: hầm

Từ dẫn xuất sửa

Các từ dẫn xuất

Tham khảo sửa

  • Bung, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

bung /ˈbəŋ/

  1. (Từ lóng) Sự đánh lừa, sự nói dối.

Danh từ sửa

bung /ˈbəŋ/

  1. Nút thùng.

Ngoại động từ sửa

bung ngoại động từ /ˈbəŋ/

  1. Đậy nút (thùng).
  2. (Từ lóng) Ném (đá... ).

Thành ngữ sửa

Chia động từ sửa

Tính từ sửa

bung /ˈbəŋ/

  1. (Úc) (từ lóng) chết.
  2. Vỡ nợ.
    to go bung — chết, vỡ nợ

Tham khảo sửa

Tiếng Palau sửa

Danh từ sửa

bung

  1. Hoa, bông hoa, đoá hoa.