bao
(Đổi hướng từ cái bao)
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaːw˧˧ | ɓaːw˧˥ | ɓaːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːw˧˥ | ɓaːw˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “bao”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửabao
- Đồ dùng để đựng vật rắn.
- Bao xi-măng.
- Bao diêm
- Lớp bọc ở ngoài.
- Bánh có bao bột
- Túi vải thắt ngang lưng.
- Ngang lưng thì thắt bao bàng. (ca dao)
Tính từ
sửabao
- Nhiều.
- Bao phen gian khổ.
- Trgt. Như bao nhiêu; bao lâu.
- Nhớ biết bao.
- Quản bao tháng đợi, năm chờ (Truyện Kiều)
- Trgt. Không, chẳng.
- Bao quản.
- Bao nài.
Động từ
sửabao
- Bọc kín, gói kín.
- Lấy tờ báo bao quần áo
- Che chung quanh.
- Luỹ tre xanh bao quanh làng.
- Trợ cấp, nuôi dưỡng giấu giếm.
- Bao gái
- Trả tiền thay cho người khác.
- Bao bữa tiệc rượu ở nhà hàng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bao", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
sửaDanh từ
sửabao
Tham khảo
sửa- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɓaːw˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɓaːw˦˥]
Danh từ
sửabao