Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zuək˨˩juək˨˨juək˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟuək˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

giuộc

  1. Đồ dùng bằng tre hay bằng sắt tây, có cán dùng để đong dầu, nước mắm.
    Một giuộc nước mắm.
  2. Bè lũ.
    Địa chủ và cường hào là một giuộc với nhau.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa