má
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maː˧˥ | ma̰ː˩˧ | maː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maː˩˩ | ma̰ː˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửamá
- (Địa phương) Mẹ.
- Má thương con lắm .
- Má ơi đừng đánh con đau,.
- Để con hát bội làm đào má coi. (ca dao)
- Phần hai bên mặt, từ miệng đến mang tai.
- Má ửng hồng.
- Hai má lúm đồng tiền.
- Đầu gà má lợn. (tục ngữ)
- Bộ phận phẳng, đối xứng hai bên của một số vật.
- Má phanh.
- Má súng.
- Mạ.
- Giống má.
Thán từ
sửamá
- Xem má nó
Dịch
sửa- Tiếng Tây Ban Nha: madre gđ, mamá gc
Đồng nghĩa
sửa- má
Tham khảo
sửa- "má", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Séc
sửaCách phát âm
sửaHradec Králové, Cộng hòa Séc |
Động từ
sửamá
- Ngôi thứ ba số ít hiện tại của mít
Tiếng Faroe
sửaĐộng từ
sửamá
- Ngôi thứ nhất và thứ ba số ít hiện tại của mega
- eg má fara — Tôi phải đi.
Tiếng Iceland
sửaĐộng từ
sửamá
Từ dẫn xuất
sửaTiếng Ireland
sửaDanh từ
sửamá gc (số nhiều mánna, hô cách a mhá, hô cách số nhiều a mhánna)
Liên từ
sửamá
Ghi chú sử dụng
sửaĐược sử dụng với các thời thực sự; sử dụng dá với thời điều kiện. Kết hợp với is thành más.