Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maː˧˥ma̰ː˩˧maː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maː˩˩ma̰ː˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

  1. (Địa phương) Mẹ.
    thương con lắm .
    ơi đừng đánh con đau,.
    Để con hát bội làm đào coi. (ca dao)
  2. Phần hai bên mặt, từ miệng đến mang tai.
    ửng hồng.
    Hai lúm đồng tiền.
    Đầu gà lợn. (tục ngữ)
  3. Bộ phận phẳng, đối xứng hai bên của một số vật.
    phanh.
    súng.
  4. Mạ.
    Giống .

Thán từ

sửa

  1. Xem má nó

Dịch

sửa

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Séc

sửa

Cách phát âm

sửa
  Hradec Králové, Cộng hòa Séc

Động từ

sửa

  1. Ngôi thứ ba số ít hiện tại của mít

Tiếng Faroe

sửa

Động từ

sửa

  1. Ngôi thứ nhất và thứ ba số ít hiện tại của mega
    eg fara — Tôi phải đi.

Tiếng Iceland

sửa

Động từ

sửa

  1. Ngôi thứ nhất và thứ ba số ít hiện tại của mega
  2. Làm lu mờ; át, trội hơn.

Từ dẫn xuất

sửa

Tiếng Ireland

sửa

Danh từ

sửa

gc (số nhiều mánna, hô cách a mhá, hô cách số nhiều a mhánna)

  1. Đồng bằng.

Liên từ

sửa

  1. Nếu, nếu như.

Ghi chú sử dụng

sửa

Được sử dụng với các thời thực sự; sử dụng với thời điều kiện. Kết hợp với is thành más.