gợn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Động từ
sửagợn
- Nổi lên thành như những vệt, những nếp nhăn nhỏ thoáng thấy qua trên bề mặt phẳng.
- Mặt nước gợn sóng.
- Vầng trán chưa hề gợn một nếp nhăn.
- Tâm hồn trong trắng, không gợn một vết nhơ (b ).
- Biểu hiện như thoáng qua có những nét tình cảm, cảm xúc nào đó.
- Lòng gợn lên một cảm giác lo âu.
- Vẻ mặt không gợn một chút băn khoăn.
- Láy. Gờn gợn. (ý mức độ ít)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "gợn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)