Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán sửa

U+77F3, 石
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-77F3

[U+77F2]
CJK Unified Ideographs
[U+77F4]
Bút thuận
 

Từ nguyên sửa

Sự tiến hóa của chữ
Thương Tây Chu Chiến Quốc Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh)
Giáp cốt văn Kim văn Thẻ tre và lụa thời Sở Tiểu triện Sao chép văn tự cổ
         

Tiếng Quan Thoại sửa

 

Cách phát âm sửa

  Bắc Kinh (nam giới)

Danh từ sửa

  1. Đá, sỏi.
    đá quý
  2. Khoáng chất.
    – hóa thạch học
  3. Đơn vị đo khối lượng, bằng 100 thưng, hoặc bằng 120 cân.

Dịch sửa

đá, sỏi
khoáng chất

Từ ghép sửa

Tính từ sửa

  1. Làm bằng đá.
  2. Không dùng được.
    ruộng không trồng trọt được
    – người phụ nữ vô sinh
  3. Bền chắc.

Tham khảo sửa

  • Cơ sở dữ liệu tự do Unihan
  • Thiều Chửu, Hán Việt Tự Điển, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 1999, Hà Nội (dựa trên nguyên bản năm 1942 của nhà sách Đuốc Tuệ, Hà Nội).

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

đán, thạch

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaːn˧˥ tʰa̰ʔjk˨˩ɗa̰ːŋ˩˧ tʰa̰t˨˨ɗaːŋ˧˥ tʰat˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːn˩˩ tʰajk˨˨ɗaːn˩˩ tʰa̰jk˨˨ɗa̰ːn˩˧ tʰa̰jk˨˨

Tiếng Nhật sửa

Danh từ sửa

(いし)

  1. Đá, một loài vật chất trên đất.