tiếp nhận
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiəp˧˥ ɲə̰ʔn˨˩ | tiə̰p˩˧ ɲə̰ŋ˨˨ | tiəp˧˥ ɲəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiəp˩˩ ɲən˨˨ | tiəp˩˩ ɲə̰n˨˨ | tiə̰p˩˧ ɲə̰n˨˨ |
Động từ
sửatiếp nhận
- Đón nhận cái từ người khác, nơi khác chuyển giao cho.
- Tiếp nhận tặng phẩm.
- Tiếp nhận một bệnh nhân từ bệnh viện khác gửi đến.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tiếp nhận", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)