Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zon˧˥ʐo̰ŋ˩˧ɹoŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹon˩˩ɹo̰n˩˧

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

rốn

  1. Điểmchính giữa bụng, sẹo của ống dẫn máu vào nuôi bào thai.
  2. Ống nói trên.
    Cắt rốn.
  3. Phần cuối của ống đó, còn lại khi đã cắt rau, khô đi rồi rơi.
    Rốn cháu đã rụng.
  4. Chỗ lõm sâuchính giữa một vật gì.
    Rốn cam.
  5. Ph. Gắng thêm.
    Làm rốn.
    Ngồi rốn.

Dịch Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi