Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
rốn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.4.1
Dịch
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
zon
˧˥
ʐo̰ŋ
˩˧
ɹoŋ
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɹon
˩˩
ɹo̰n
˩˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
噀
:
tổn
,
rốn
,
tốn
,
tuyển
,
sún
𦠆
:
soạn
,
rốn
,
tốn
,
dốn
,
sụn
𦡋
:
rốn
,
đón
,
rún
巽
:
rốn
,
tốn
,
lún
,
chón
:
rốn
𦜞
:
rốn
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
rọn
rộn
rợn
rón
rởn
Danh từ
rốn
Điểm
ở
chính
giữa
bụng
,
sẹo
của
ống dẫn
máu
vào
nuôi
bào thai
.
Ống
nói
trên.
Cắt
rốn
.
Phần
cuối của
ống
đó,
còn lại
khi đã
cắt
rau
,
khô
đi
rồi
rơi
.
Rốn
cháu đã rụng.
Chỗ
lõm
sâu
ở
chính
giữa một
vật
gì.
Rốn
cam.
Ph
.
Gắng
thêm.
Làm
rốn
.
Ngồi
rốn
.
Dịch
sửa
tiếng Anh:
navel
Tham khảo
sửa
"
rốn
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)