rốn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zon˧˥ | ʐo̰ŋ˩˧ | ɹoŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹon˩˩ | ɹo̰n˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửarốn
- Điểm ở chính giữa bụng, sẹo của ống dẫn máu vào nuôi bào thai.
- Ống nói trên.
- Cắt rốn.
- Phần cuối của ống đó, còn lại khi đã cắt rau, khô đi rồi rơi.
- Rốn cháu đã rụng.
- Chỗ lõm sâu ở chính giữa một vật gì.
- Rốn cam.
- Ph. Gắng thêm.
- Làm rốn.
- Ngồi rốn.
Dịch
sửa- tiếng Anh: navel
Tham khảo
sửa- "rốn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)