Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mo̰ʔt˨˩mo̰k˨˨mok˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mot˨˨mo̰t˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Chuyển tự sửa

Số từ sửa

Số đếm tiếng Việt
 <  0 1 2  > 
    Số đếm : một
    Số thứ tự : thứ nhất

một

  1. Số sau không và trước hai.

Dịch sửa

Tính từ sửa

một

  1. Bằng số thứ nhất trong loạt số nguyên tự nhiênbiểu thị đơn vị.
    Mỗi sáng ăn một bát phở.

Phó từ sửa

một

  1. Mỗi lần, mỗi tập hợp.
    Uống hai viên một.
    Buộc sách làm nhiều bó, năm quyển một.

Danh từ sửa

một

  1. Cái hợp thành một khối không thể phân chia.
    Nước Việt Nam là một, dân tộc Việt Nam là một (Hồ Chí Minh).
  2. Điều duy nhất, không thể có cái tương đương.
    Chân lý chỉ là một.

Tham khảo sửa

Tiếng Sán Chay sửa

Danh từ sửa

một

  1. kiến.

Tham khảo sửa

Tiếng Thổ sửa

Số từ sửa

một

  1. một.