Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
moj˧˧moj˧˥moj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
moj˧˥moj˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

 
môi

môi

  1. Như muôi
  2. Phần thịtngoài cửa miệng, che lấy răng.
    Môi hở răng lạnh. (tục ngữ)
  3. Người bện bằng rơm để phụ đồng.
  4. Người làm mối.
    môi.

Dịch sửa

Phần thịt ngoài miệng

Tham khảo sửa

Tiếng Nguồn sửa

Danh từ sửa

môi

  1. môi.