nô
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /nɔ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
nô /nɔ/ |
nô /nɔ/ |
nô gđ /nɔ/
- Kịch nô (Nhật Bản).
Tham khảo
sửa- "nô", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
no˧˧ | no˧˥ | no˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
no˧˥ | no˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “nô”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửanô
Động từ
sửanô
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "nô", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Gia Rai
sửaĐại từ
sửanô
- Dùng để gọi người cách mình một thế hệ, tức là để gọi con cháu và có sắc thái thân mật, gần gũi (khi người được gọi là con trai).
Tham khảo
sửa- Hồ Trần Ngọc Oanh (2012) Hệ thống đại từ nhân xưng tiếng Jrai (đối chiếu với đại từ nhân xưng tiếng Việt). Tạp chí Khoa học Xã hội, Nhân văn và Giáo dục.
Tiếng Mạ
sửaDanh từ
sửanô
- đùi.
Tham khảo
sửa- Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.