uy lực
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
wi˧˧ lɨ̰ʔk˨˩ | wi˧˥ lɨ̰k˨˨ | wi˧˧ lɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
wi˧˥ lɨk˨˨ | wi˧˥ lɨ̰k˨˨ | wi˧˥˧ lɨ̰k˨˨ |
Danh từ
sửauy lực
- Sức mạnh to lớn khiến cho người ta phải nể sợ, khuất phục.
- Uy lực của đồng tiền.
- Dùng uy lực của không quân để đe doạ đối phương.
- Không khuất phục trước mọi uy lực.
Tham khảo
sửa- "uy lực", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)