Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
wi˧˧ lɨ̰ʔk˨˩wi˧˥ lɨ̰k˨˨wi˧˧ lɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
wi˧˥ lɨk˨˨wi˧˥ lɨ̰k˨˨wi˧˥˧ lɨ̰k˨˨

Danh từ sửa

uy lực

  1. Sức mạnh to lớn khiến cho người ta phải nể sợ, khuất phục.
    Uy lực của đồng tiền.
    Dùng uy lực của không quân để đe doạ đối phương.
    Không khuất phục trước mọi uy lực.

Tham khảo sửa