mộng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
mộng
- Mầm mới nhú ra ở hạt thóc, hạt đỗ.
- Thóc đã mọc mộng.
- Màng trắng đục che con ngươi.
- Mắt đau có mộng.
- Đầu gỗ đẽo vừa vặn để lắp vào một lỗ đục ở miếng gỗ khác.
- Mộng cửa.
- Hình ảnh của sự vật hiện ra trong giấc ngủ.
- Điều đẹp đẽ mà người ta mong ước.
- Một tòa nhà ba tầng, đó là cái mộng của đời hắn.
- Nói trâu bò to béo.
- Bò mộng, trâu mộng.
Tham khảo
sửa- "mộng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)