Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mə̰ʔwŋ˨˩mə̰wŋ˨˨məwŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məwŋ˨˨mə̰wŋ˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

mộng

  1. Mầm mới nhú rahạt thóc, hạt đỗ.
    Thóc đã mọc mộng.
  2. Màng trắng đục che con ngươi.
    Mắt đau có mộng.
  3. Đầu gỗ đẽo vừa vặn để lắp vào một lỗ đụcmiếng gỗ khác.
    Mộng cửa.
  4. Hình ảnh của sự vật hiện ra trong giấc ngủ.
  5. Điều đẹp đẽ người ta mong ước.
    Một tòa nhà ba tầng, đó là cái mộng của đời hắn.
  6. Nói trâu bò to béo.
    mộng, trâu mộng.

Tham khảo sửa