trick
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈtrɪk/
Hoa Kỳ | [ˈtrɪk] |
Danh từ
sửatrick (số nhiều tricks) /ˈtrɪk/
- Mưu mẹo, thủ đoạn đánh lừa; trò gian trá, trò bịp bợm.
- the trick took him in completely — nó hoàn toàn bị mắc mưu
- there must be some trick about it — có cái gì gian trá bịp bợm trong đó
- Trò chơi khăm, trò chơi xỏ; trò ranh ma, trò tinh nghịch.
- to be up to one's old tricks again — lại dở những trò xỏ lá
- to play a trick on someone — xỏ chơi ai một vố
- Ngón, đòn, phép, mánh khoé, mánh lới nhà nghề.
- Trò, trò khéo.
- conjuring trick — trò nhanh tay, trò ảo thuật
- to teach a dog tricks — dạy cho làm trò
- Thói, tật.
- the has the trick of using slangs — nó có cái tật hay dùng tiếng lóng
- Nước bài.
- to take (win) a trick — được ăn một nước bài
- (Hàng hải) Phiên làm việc ở buồng lái.
Thành ngữ
sửa- to be up to a trick or two: Khôn ngoan, láu, đủ ngón, có tài xoay xở.
- I don't know the trick of it: Tôi không biết mẹo.
- to know a trick' worth two of that: Biết một ngón hay hơn.
- that will do the trick: (Thông tục) Cứ thế là ăn tiền đấy.
- tricks of fortune: Những trò trở trêu của số mệnh.
- whole bag of tricks: Xem bag
Ngoại động từ
sửatrick ngoại động từ /ˈtrɪk/
- Lừa, đánh lừa, lừa gạt.
- to trick someone into doing something — lừa ai làm gì
- to trick someone out of something — lừa gạt ai lấy cái gì
Thành ngữ
sửa- to trick out (up): Trang điểm, trang sức.
Chia động từ
sửatrick
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to trick | |||||
Phân từ hiện tại | tricking | |||||
Phân từ quá khứ | tricked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | trick | trick hoặc trickest¹ | tricks hoặc tricketh¹ | trick | trick | trick |
Quá khứ | tricked | tricked hoặc trickedst¹ | tricked | tricked | tricked | tricked |
Tương lai | will/shall² trick | will/shall trick hoặc wilt/shalt¹ trick | will/shall trick | will/shall trick | will/shall trick | will/shall trick |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | trick | trick hoặc trickest¹ | trick | trick | trick | trick |
Quá khứ | tricked | tricked | tricked | tricked | tricked | tricked |
Tương lai | were to trick hoặc should trick | were to trick hoặc should trick | were to trick hoặc should trick | were to trick hoặc should trick | were to trick hoặc should trick | were to trick hoặc should trick |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | trick | — | let’s trick | trick | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "trick", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Khùa
sửaDanh từ
sửatrick
- trâu.
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /tʁik/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
trick /tʁik/ |
trick /tʁik/ |
trick gđ /tʁik/
Tham khảo
sửa- "trick", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)