Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

trick (số nhiều tricks) /ˈtrɪk/

  1. Mưu mẹo, thủ đoạn đánh lừa; trò gian trá, trò bịp bợm.
    the trick took him in completely — nó hoàn toàn bị mắc mưu
    there must be some trick about it — có cái gì gian trá bịp bợm trong đó
  2. Trò chơi khăm, trò chơi xỏ; trò ranh ma, trò tinh nghịch.
    to be up to one's old tricks again — lại dở những trò xỏ lá
    to play a trick on someone — xỏ chơi ai một vố
  3. Ngón, đòn, phép, mánh khoé, mánh lới nhà nghề.
  4. Trò, trò khéo.
    conjuring trick — trò nhanh tay, trò ảo thuật
    to teach a dog tricks — dạy cho làm trò
  5. Thói, tật.
    the has the trick of using slangs — nó có cái tật hay dùng tiếng lóng
  6. Nước bài.
    to take (win) a trick — được ăn một nước bài
  7. (Hàng hải) Phiên làm việcbuồng lái.

Thành ngữ

sửa

Ngoại động từ

sửa

trick ngoại động từ /ˈtrɪk/

  1. Lừa, đánh lừa, lừa gạt.
    to trick someone into doing something — lừa ai làm gì
    to trick someone out of something — lừa gạt ai lấy cái gì

Thành ngữ

sửa

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Khùa

sửa

Danh từ

sửa

trick

  1. trâu.

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
trick
/tʁik/
trick
/tʁik/

trick /tʁik/

  1. (Đánh bài, đánh cờ) Nước bảy.

Tham khảo

sửa