Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəːj˧˧ sɔ̰˧˩˧ʨəːj˧˥˧˩˨ʨəːj˧˧˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəːj˧˥˧˩ʨəːj˧˥˧ sɔ̰ʔ˧˩

Động từ

sửa

chơi xỏ

  1. (Khẩu ngữ) Lợi dụng chỗ sơ hở để ngầm hại hoặc làm cho bị bẽ mặt.
    Bị bạn chơi xỏ.
    Bị chơi xỏ một vố.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Chơi xỏ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam