Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨew˧˧tʂew˧˥tʂew˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂew˧˥tʂew˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

trêu

  1. Làm cho người khác bực mình bằng những trò tinh nghịch hoặc bằng những lời châm chọc.
    Trêu trẻ con.
  2. Chọc làm cho tức giận, khiêu khích.
    Trêu chọc bạn.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa