Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
đánh lừa
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗajŋ
˧˥
lɨ̤ə
˨˩
ɗa̰n
˩˧
lɨə
˧˧
ɗan
˧˥
lɨə
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗajŋ
˩˩
lɨə
˧˧
ɗa̰jŋ
˩˧
lɨə
˧˧
Động từ
sửa
đánh lừa
Làm cho
người ta
mắc mưu
của
mình
.
Tuồng chi hoa thải hương thừa, mượn màu son phấn
đánh lừa
con đen (
Truyện Kiều
)
Tham khảo
sửa
"
đánh lừa
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)