Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
mɛ̰ʔw˨˩mɛ̰w˨˨mɛw˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
mɛw˨˨mɛ̰w˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

mẹo

  1. Cách khéo léo để giải quyết một việc khó.
    Dùng mẹo để lừa địch.
    Đặt ra một mẹo hư không (Nông Đức Mạnh)
  2. (Đph) Biến âm của từ mãovị trí thứ tư trong mười hai chi.
    Cháu nó tuổi mẹo.
  3. Từ chỉ ngữ pháp.
    Câu văn viết đúng mẹo.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa