trừ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Động từ
trừ
- Bớt đi một phần khỏi tổng số.
- Bốn trừ hai bằng hai.
- Làm hỏng bị trừ tiền công.
- Để riêng ra, không kể, không tính đến trong đó.
- Mọi người đều đã đi cả, trừ nó.
- Làm việc cả tuần, trừ chủ nhật.
- Làm cho mất đi, không còn tồn tại để gây hại được nữa.
- Trừ giặc.
- Trừ hậu hoạ.
- Thuốc trừ sâu.
- (khẩu ngữ) (lấy cái khác nào đó) thay cho.
- Ăn sắn trừ cơm.
- Bắt đồ đạc trừ nợ.
Danh từ
sửaTham khảo
sửa“vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam