Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨ̤˨˩tʂɨ˧˧tʂɨ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨ˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

sửa

trừ

  1. Bớt đi một phần khỏi tổng số.
    Bốn trừ hai bằng hai.
    Làm hỏng bị trừ tiền công.
  2. Để riêng ra, không kể, không tính đến trong đó.
    Mọi người đều đã đi cả, trừ nó.
    Làm việc cả tuần, trừ chủ nhật.
  3. Làm cho mất đi, không còn tồn tại để gây hại được nữa.
    Trừ giặc.
    Trừ hậu hoạ.
    Thuốc trừ sâu.
  4. (khẩu ngữ) (lấy cái khác nào đó) thay cho.
    Ăn sắn trừ cơm.
    Bắt đồ đạc trừ nợ.

Danh từ

sửa

trừ

  1. (Toán học) dấu phép trừ

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Trừ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam