trừ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨ̤˨˩ | tʂɨ˧˧ | tʂɨ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɨ˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “trừ”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ
sửatrừ
- Bớt đi một phần khỏi tổng số.
- Bốn trừ hai bằng hai.
- Làm hỏng bị trừ tiền công.
- Để riêng ra, không kể, không tính đến trong đó.
- Mọi người đều đã đi cả, trừ nó.
- Làm việc cả tuần, trừ chủ nhật.
- Làm cho mất đi, không còn tồn tại để gây hại được nữa.
- Trừ giặc.
- Trừ hậu hoạ.
- Thuốc trừ sâu.
- (khẩu ngữ) (lấy cái khác nào đó) thay cho.
- Ăn sắn trừ cơm.
- Bắt đồ đạc trừ nợ.
Danh từ
sửatrừ
- (Toán học) dấu phép trừ
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửalàm phép trừ
dấu trừ
ngoại trừ
|
Tham khảo
sửa- Trừ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam