Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If Wikipedia is useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
đìa
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.4.1
Dịch
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗi̤ə
˨˩
ɗiə
˧˧
ɗiə
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗiə
˧˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
池
:
trề
,
trì
,
đìa
,
trầy
𤄭
:
rề
,
đìa
𣾸
:
rề
,
đề
,
dề
,
đìa
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
dĩa
địa
Danh từ
đìa
Chỗ
trũng
ở
ngoài
đồng có đắp
bờ
để
giữ
nước
và
nuôi
cá
.
Nay tát đầm, mai tát
đìa
, ngày kia giỗ hậu. (
tục ngữ
)
Trgt
.
Nói
nợ
nhiều quá.
Vì thua bạc nên nợ
đìa
.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
đìa
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)