đìa
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗi̤ə˨˩ | ɗiə˧˧ | ɗiə˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗiə˧˧ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
đìa
- Chỗ trũng ở ngoài đồng có đắp bờ để giữ nước và nuôi cá.
- Nay tát đầm, mai tát đìa, ngày kia giỗ hậu. (tục ngữ)
- Trgt. Nói nợ nhiều quá.
- Vì thua bạc nên nợ đìa.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "đìa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)