Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiə̰ʔt˨˩tʰiə̰k˨˨tʰiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiət˨˨tʰiə̰t˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Phó từ

sửa

thiệt

  1. (Nam?) Như thực
    Thiệt là hay.
    Đẹp thiệt.
    Thiệt sự.

Đồng nghĩa

sửa

Nội động từ

sửa

thiệt

  1. Kém phần lợi, hại đến, mất.
    Thiệt đây mà có ích gì đến ai (Truyện Kiều)
    Cướp công cha mẹ thiệt đời xuân xanh (Truyện Kiều)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa