thiệt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Phó từ
Nội động từ
sửathiệt
- Kém phần lợi, hại đến, mất.
- Thiệt đây mà có ích gì đến ai (Truyện Kiều)
- Cướp công cha mẹ thiệt đời xuân xanh (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thiệt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)