thiệt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰiə̰ʔt˨˩ | tʰiə̰k˨˨ | tʰiək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰiət˨˨ | tʰiə̰t˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “thiệt”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Phó từ
sửathiệt
Đồng nghĩa
sửaNội động từ
sửathiệt
- Kém phần lợi, hại đến, mất.
- Thiệt đây mà có ích gì đến ai (Truyện Kiều)
- Cướp công cha mẹ thiệt đời xuân xanh (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thiệt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)