Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
thếp
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Động từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tʰep
˧˥
tʰḛp
˩˧
tʰep
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʰep
˩˩
tʰḛp
˩˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
淁
:
thếp
,
xíp
,
thiếp
𨨧
:
thếp
,
thép
𩚦
:
thếp
,
thết
設
:
thếp
,
thết
,
thuyết
,
thiết
,
thít
帖
:
thếp
,
thiệp
,
thiếp
,
thiêm
𤆻
:
thếp
,
thét
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
thép
thẹp
Danh từ
thếp
Từ
dùng để chỉ từng
đơn vị
tập
giấy
học sinh
chưa
sử dụng
hoặc
tập
giấy
vàng bạc
dùng
đốt
để
cúng
,
có một
số lượng
tờ
nhất định
(với giấy học sinh, thường là hai mươi tờ).
Thếp
giấy kẻ.
Thếp
vàng lá.
Đĩa
bằng
đất
đựng
dầu
hoặc
mỡ
, làm
đèn
để
thắp
.
Thếp
đèn mỡ cá.
Thắp hết một
thếp
dầu đầy.
Động từ
sửa
thếp
Làm cho
vàng
,
bạc
dát
thành
lớp
rất
mỏng
bám
chặt
vào
mặt
gỗ
, đá
nhờ
một
chất
kết dính
, để
trang trí
.
Đôi câu đối sơn son
thếp
vàng.
Tham khảo
sửa
"
thếp
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)