thây
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰəj˧˧ | tʰəj˧˥ | tʰəj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəj˧˥ | tʰəj˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửathây
- Xác người.
- Chết phơi thây.
- Vùi thây quân thù.
- Đgt., khng. (kết hợp hạn chế, thường đi sau kệ) Để mặc, muốn ra sao thì ra.
- Khuyên mãi không nghe thì. (kệ) thây nó.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thây", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)