Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If Wikipedia is useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
thây
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.4.1
Dịch
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tʰəj
˧˧
tʰəj
˧˥
tʰəj
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʰəj
˧˥
tʰəj
˧˥˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
尸
:
thi
,
thây
体
:
bổn
,
thấy
,
thẻ
,
thể
,
thảy
,
thây
屍
:
thi
,
thây
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
thảy
thầy
thay
thấy
Danh từ
thây
Xác
người
.
Chết phơi
thây
.
Vùi
thây
quân thù.
Đgt.,
khng
. (kết hợp hạn chế, thường đi sau kệ) Để
mặc
, muốn
ra sao
thì ra
.
Khuyên mãi không nghe thì. (kệ)
thây
nó.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
thây
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)