Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰəj˧˧tʰəj˧˥tʰəj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰəj˧˥tʰəj˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

thây

  1. Xác người.
    Chết phơi thây.
    Vùi thây quân thù.
  2. Đgt., khng. (kết hợp hạn chế, thường đi sau kệ) Để mặc, muốn ra sao thì ra.
    Khuyên mãi không nghe thì. (kệ) thây nó.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa