tóp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɔp˧˥ | tɔ̰p˩˧ | tɔp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɔp˩˩ | tɔ̰p˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaPhó từ
sửatóp
Danh từ
sửatóp
- "Tóp mỡ" nói tắt.
- Ăn tóp.
- Phần xác còn lại của vật sau khi đã lấy hết chất, hết nước.
- tóp mỡ
- tóp chanh
- nó mà bắt được thì có mà ra tóp (kng)
Đồng nghĩa
sửaTính từ
sửatóp
Động từ
sửatóp
Dịch
sửaTham khảo
sửa- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "tóp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)