Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaʔawŋ˧˥ʨawŋ˧˩˨ʨawŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨa̰wŋ˩˧ʨawŋ˧˩ʨa̰wŋ˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

chõng

  1. Đồ dùng để nằm, ngồi, làm bằng tre nứa, giống như chiếc giường nhưng nhỏ, hẹp hơn.
    Chõng che.
    Đóng chõng.
    Đưa chõng ra vườn nằm hóng mát.

Tham khảo sửa